Kế thừa những ưu điểm của phiên bản tiền nhiệm, Xpander mới với những nâng cấp hiện đại hơn sẽ tiếp tục mở ra các “HÀNH TRÌNH RỘNG MỞ” phía trước cùng các gia đình tại Việt Nam, những người vốn đang cân nhắc lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp với túi tiền với nhiều tiện ích và giá trị sử dụng.

![]() |
555 triệu - 670 triệu |
![]() |
MPV |
![]() |
1.5L MIVEC |
![]() |
Số tự động |
![]() |
7 |
![]() |
Xăng |
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander giá lăn bánh tại Hà Nội
AT
- Giá niêm yết
- 630.000.000 VNĐ
- Phí trước bạ
- 75.600.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm lưu hành
- 340.000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ
- 1.560.000 VNĐ
- Bảo hiểm vật chất xe
- 0 VNĐ
- Bảo hiểm dân sự
- 794.000 VNĐ
- Phí biển số
- 20.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh tại Hà Nội
- 728.294.000 VNĐ
MT
- Giá niêm yết
- 555.000.000 VNĐ
- Phí trước bạ
- 66.600.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm lưu hành
- 340.000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ
- 1.560.000 VNĐ
- Bảo hiểm vật chất xe
- 0 VNĐ
- Bảo hiểm dân sự
- 794.000 VNĐ
- Phí biển số
- 20.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh tại Hà Nội
- 644.294.000 VNĐ